Đọc nhanh: 传阅 (truyền duyệt). Ý nghĩa là: truyền đọc; chuyền đọc; truyền tay nhau đọc; chuyền tay đọc. Ví dụ : - 传阅文件。 truyền tay nhau đọc văn kiện.. - 这篇稿子请大家传阅并提意见。 mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
传阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền đọc; chuyền đọc; truyền tay nhau đọc; chuyền tay đọc
传递着看
- 传阅 文件
- truyền tay nhau đọc văn kiện.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传阅
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 传阅 文件
- truyền tay nhau đọc văn kiện.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
阅›