Đọc nhanh: 传谣 (truyền dao). Ý nghĩa là: tin đồn; lời đồn; tiếng đồn.
传谣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin đồn; lời đồn; tiếng đồn
传布谣言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传谣
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 谣传 近期 鸡蛋 要 涨价
- Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.
- 谣传
- loan truyền tin đồn nhảm
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 我 的 依据 只是 谣传 而已
- Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
谣›