Đọc nhanh: 传出神经 (truyền xuất thần kinh). Ý nghĩa là: dây thần kinh vận động; dây thần kinh ly tâm (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi).
传出神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thần kinh vận động; dây thần kinh ly tâm (sự hưng phấn của thần kinh trung ương truyền ra các khí quan và thần kinh ngoại vi)
把中枢神经系统的兴奋传到各个器官或外围部分的神经也叫运动神经; 把中枢神经系统的兴奋传到各个器官或外围部分的神经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传出神经
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
出›
神›
经›