Đọc nhanh: 会考 (hội khảo). Ý nghĩa là: thi toàn quốc; hội thi toàn quốc. Ví dụ : - 要用功,那么你才会考及格。 Bạn phải chăm chỉ học tập, sau đó bạn mới có thể đạt được điểm đạt yêu cầu.. - 如果你不积极进取,更加努力学习,你就会考不及格的。 Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
会考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi toàn quốc; hội thi toàn quốc
统考
- 要 用功 , 那么 你 才 会考 及格
- Bạn phải chăm chỉ học tập, sau đó bạn mới có thể đạt được điểm đạt yêu cầu.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会考
- 要 用功 , 那么 你 才 会考 及格
- Bạn phải chăm chỉ học tập, sau đó bạn mới có thể đạt được điểm đạt yêu cầu.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 我们 会 考虑 改进 之 处
- Chúng tôi sẽ xem xét các điểm cải tiến.
- 你 需要 学会 独立思考
- Bạn cần học cách suy nghĩ độc lập.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 我会 认真 考虑一下 这个 问题
- Tôi sẽ nghiêm túc cân nhắc vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
考›