Đọc nhanh: 咎无所归 (cữu vô sở quy). Ý nghĩa là: Có tội thì không đổ cho ai được..
咎无所归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có tội thì không đổ cho ai được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎无所归
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咎›
归›
所›
无›