Đọc nhanh: 年高德劭 (niên cao đức thiệu). Ý nghĩa là: tuổi cao đức trọng.
年高德劭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi cao đức trọng
年纪大,品德好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年高德劭
- 年高德劭
- tuổi cao đức trọng.
- 他 品德 高 邵
- Anh ấy có phẩm đức cao thượng.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劭›
年›
德›
高›