Đọc nhanh: 不孚众望 (bất phu chúng vọng). Ý nghĩa là: thất bại trong việc truyền cảm hứng cho mọi người, không sống như mong đợi (thành ngữ), không phổ biến.
不孚众望 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại trong việc truyền cảm hứng cho mọi người
failing to inspire confidence among people
✪ 2. không sống như mong đợi (thành ngữ)
not living up to expectations (idiom)
✪ 3. không phổ biến
unpopular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不孚众望
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
众›
孚›
望›