Đọc nhanh: 德高望重 (đức cao vọng trọng). Ý nghĩa là: đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao. Ví dụ : - 专业评审团将邀请德高望重的行业专家出任评审团顾问。 Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.. - 不过从某些方面看,塔塔先生这么德高望重是不合常理的。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
德高望重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đức cao vọng trọng; đạo đức uy tín rất cao; có đức độ và danh vọng cao
品德高尚,名望很大
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德高望重
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 他 展现 了 极 高 的 道德品质
- Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
望›
重›
高›
đức cao vọng trọng
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
tuổi cao đức trọng
tài đức vẹn toàn; có tài có đức
rất nổi tiếngđể tận hưởng niềm tin của mọi người
ít đức hạnh và khả năng ít ỏi (thành ngữ); Tôi là một người khiêm tốn và không sử dụng nhiều vào bất cứ việc gì (Song nhà văn Ouyang Xiu 欧阳修)
Bỉ ổi vô liêm sỉ; mặt dày vô sỉ
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
bẩn thỉu và khinh miệt (thành ngữ); thấp hèn và đáng ghê tởm (đặc biệt là nhân vật hoặc hành động)
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét