Đọc nhanh: 不负众望 (bất phụ chúng vọng). Ý nghĩa là: sống theo mong đợi (thành ngữ). Ví dụ : - 谷歌上星期完成了自己的使命,市场需要苹果也不负众望。 Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
不负众望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống theo mong đợi (thành ngữ)
to live up to expectations (idiom)
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不负众望
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
众›
望›
负›