zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng.trùng】

Đọc nhanh: (trọng.trùng). Ý nghĩa là: nặng, nặng; sâu nặng; sâu đậm; đậm sâu (mức độ), trọng yếu; quan trọng; nặng nề. Ví dụ : - 这个箱子很重。 Chiếc hộp này rất nặng.. - 那块石头很重。 Hòn đá kia rất nặng.. - 那桶水比较重。 Xô nước đó khá nặng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nặng

重量大; 比重大 (跟''轻''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi hěn zhòng

    - Chiếc hộp này rất nặng.

  • volume volume

    - kuài 石头 shítou hěn zhòng

    - Hòn đá kia rất nặng.

  • volume volume

    - 那桶 nàtǒng shuǐ 比较 bǐjiào zhòng

    - Xô nước đó khá nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nặng; sâu nặng; sâu đậm; đậm sâu (mức độ)

程度深

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng 很重 hěnzhòng

    - Bệnh của anh ấy rất nặng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 情意重 qíngyìzhòng

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

✪ 3. trọng yếu; quan trọng; nặng nề

重要

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 重大 zhòngdà 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định quan trọng.

  • volume volume

    - shì 军事 jūnshì 重地 zhòngdì

    - Đó là khu vực quân sự quan trọng.

✪ 4. cẩn trọng, thận trọng; cẩn thận; tự trọng; trang trọng

庄重;不轻率

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng; xem trọng

认为重要;看重;重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ shì 错误 cuòwù de

    - Trọng nam khinh nữ là một sai lầm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 重视 zhòngshì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Cô luôn coi trọng sức khỏe.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nặng; trọng lượng

重量; 分量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo yǒu 几斤 jǐjīn zhòng

    - Con cá này nặng mấy cân?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ yǒu 多重 duōchóng

    - Gói này nặng bao nhiêu?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ (箱子、行李、任务、......( + 很/不 +)重

cái gì đó nặng; quan trọng

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi hěn zhòng

    - Những chiếc hộp này nặng.

  • volume

    - de 行李 xínglǐ 太重 tàizhòng le

    - Hành lý của bạn nặng quá.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù hěn zhòng

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 很 + 重 + 的 + Danh từ (东西、桌子、负担、责任、话、人)

đứng trước 的 làm định ngữ, đóng vai trò tu sức; bổ sung nghĩa cho trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen tuō hěn zhòng de 东西 dōngxī

    - Họ phải chở những vật nặng.

  • volume

    - 他们 tāmen 抬着 táizhe 很重 hěnzhòng de 桌子 zhuōzi

    - Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.

✪ 3. Chủ ngữ (病、伤势、心思、口味、口音、一心、出手、下手)+(很/不 +)重

chỉ mức độ vượt mước bình thường; cho phép

Ví dụ:
  • volume

    - de bìng 很重 hěnzhòng

    - Bệnh của anh ấy rất nặng.

  • volume

    - 出手 chūshǒu hěn zhòng

    - Anh ấy ra tay rất nặng.

✪ 4. Động từ(病、伤、打)+ 得 + 很 + 重

làm bổ ngữ, tu sức cho động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这条 zhètiáo gǒu bèi 打得 dǎdé 很重 hěnzhòng

    - Chú chó bị đánh rất nặng.

  • volume

    - 他病 tābìng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị bệnh rất nặng.

  • volume

    - 他伤 tāshāng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị thương rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. 重 + Tân ngữ (感情、情、义气、色)

coi trọng; xem trọng cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他重 tāzhòng 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy coi trọng tình cảm.

  • volume

    - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

✪ 6. 重 + Số lượng + 斤/公斤/千克/吨

vật nặng bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 重约 zhòngyuē 100 公斤 gōngjīn

    - Nó nặng khoảng 100 kg.

  • volume

    - zhè 货物 huòwù zhòng 50 dūn

    - Hàng hóa này nặng 50 tấn.

✪ 7. 有 + Số lượng + 斤、公斤、千克、吨 + 重;有 + 多 + 重

ước lượng trọng lượng bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 最少 zuìshǎo yǒu 70 公斤 gōngjīn zhòng

    - Anh ta nặng ít nhất 70 kg.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 货物 huòwù yǒu 多重 duōchóng

    - Những hàng hóa này nặng bao nhiêu?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 沉重 vs 重

Giải thích:

Giống:
- "沉重" và "" đều là tính từ, hai từ có ý nghĩa khác nhau.
Khác:
- "沉重" được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, trong khi "" không có giới hạn như vậy.

✪ 2. 重新 vs 重

Giải thích:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Chúa Trời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 旷工 kuànggōng 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao