Đọc nhanh: 积少成多 (tích thiểu thành đa). Ý nghĩa là: tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão.
积少成多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
积累少数而渐成多数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积少成多
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 他 的 成绩 多少 有些 进步
- Thành tích của cậu ta ít nhiều cũng có chút tiến bộ.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
成›
积›
ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
năng nhặt chặt bị
chắt chiu từng li từng tí; gom góp từng li từng tí; dành dụm từng li từng tí; tích luỹ từng chútchắt mót
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
tích thiểu thành đa; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也
miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở