Đọc nhanh: 众心成城 (chúng tâm thành thành). Ý nghĩa là: Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết; đồng tâm hiệp lực. ◇Quốc ngữ 國學: Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành; chúng khẩu thước kim 故諺曰: 眾心成城; 眾口鑠金 (Chu ngữ hạ 周語下)..
众心成城 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiều người đồng lòng tạo nên lực lượng vững chắc như tường thành. Tỉ dụ sức mạnh của sự đoàn kết; đồng tâm hiệp lực. ◇Quốc ngữ 國學: Cố ngạn viết: Chúng tâm thành thành; chúng khẩu thước kim 故諺曰: 眾心成城; 眾口鑠金 (Chu ngữ hạ 周語下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众心成城
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
城›
⺗›
心›
成›