Đọc nhanh: 重版 (trọng bản). Ý nghĩa là: tái bản; in lại; tái xuất bản; xuất bản lại (báo chí).
重版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái bản; in lại; tái xuất bản; xuất bản lại (báo chí)
(书刊) 重新出版
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重版
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
重›