Đọc nhanh: 伏帖 (phục thiếp). Ý nghĩa là: dễ chịu; thoải mái, phục tùng; nghe theo. Ví dụ : - 心里很伏帖 dễ chịu trong lòng
伏帖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dễ chịu; thoải mái
舒适
- 心里 很 伏帖
- dễ chịu trong lòng
✪ 2. phục tùng; nghe theo
同''服帖''1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏帖
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 心里 很 伏帖
- dễ chịu trong lòng
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
帖›