Đọc nhanh: 伏惟 (phục duy). Ý nghĩa là: phủ phục.
伏惟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ phục
表示伏在地上想,下对上陈述时的表敬之辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏惟
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他 的 情绪 起伏 较 小
- Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.
- 他 姓 伏
- Anh ấy họ Phục.
- 他 学习成绩 很 好 , 惟 身体 稍差
- Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
惟›