山林 shānlín
volume volume

Từ hán việt: 【sơn lâm】

Đọc nhanh: 山林 (sơn lâm). Ý nghĩa là: núi rừng; sơn lâm; ngàn; rừng núi. Ví dụ : - 退隐山林 ở ẩn trong rừng núi.. - 敛迹山林。 sống ẩn nơi chốn sơn lâm.. - 逃匿山林 trốn vào rừng núi.

Ý Nghĩa của "山林" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. núi rừng; sơn lâm; ngàn; rừng núi

有山有树林的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • volume volume

    - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • volume volume

    - 逃匿 táonì 山林 shānlín

    - trốn vào rừng núi.

  • volume volume

    - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • volume volume

    - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山林

  • volume volume

    - 啸聚山林 xiàojùshānlín

    - kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.

  • volume volume

    - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • volume volume

    - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • volume volume

    - 深山老林 shēnshānlǎolín

    - rừng hoang núi thẳm.

  • volume volume

    - 卧于 wòyú 山林 shānlín xiǎng 清幽 qīngyōu

    - Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.

  • volume volume

    - shī 走遍 zǒubiàn 山林 shānlín 修行 xiūxíng

    - Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.

  • volume volume

    - 山林 shānlín 烟熅 yānyùn 雾气 wùqì nóng

    - Núi rừng mù mịt sương dày đặc.

  • volume volume

    - 山莓 shānméi zài 森林 sēnlín zhōng 自然 zìrán 生长 shēngzhǎng

    - Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao