服务 fúwù
volume volume

Từ hán việt: 【phục vụ】

Đọc nhanh: 服务 (phục vụ). Ý nghĩa là: phục vụ; phụng sự; cống hiến; làm việc. Ví dụ : - 我们的目标是服务社会。 Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.. - 我们要提高服务质量。 Chúng ta cần nâng cao chất lượng dịch vụ.. - 他在邮局服务了三十年。 Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

Ý Nghĩa của "服务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

服务 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phục vụ; phụng sự; cống hiến; làm việc

为集体 (或别人的) 利益或为某种事业而工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo shì 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 服务质量 fúwùzhìliàng

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng dịch vụ.

  • volume volume

    - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 服务

✪ 1. A + 为 + B + 服务

A phục vụ cho B

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 客户服务 kèhùfúwù 非常 fēicháng 用心 yòngxīn

    - Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ wèi 人民 rénmín de 利益 lìyì 服务 fúwù

    - Chính phủ phục vụ lợi ích của nhân dân.

✪ 2. 服务 + (很/不+) Tính từ (热情/周到/细致)

phục vụ/dịch vụ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 服务 fúwù hěn 热情 rèqíng

    - Nhà hàng này phục vụ rất nhiệt tình.

  • volume

    - 酒店 jiǔdiàn de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ của khách sạn rất chu đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服务

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 定制 dìngzhì 产品 chǎnpǐn 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - cáo le 餐厅 cāntīng de 服务态度 fúwùtàidù

    - Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开发 kāifā 沟通 gōutōng 渠道 qúdào 改善服务 gǎishànfúwù

    - Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ y tế.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 服务 fúwù 可以 kěyǐ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 全套 quántào 服务 fúwù 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 用餐 yòngcān

    - Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao