Đọc nhanh: 供职 (cung chức). Ý nghĩa là: đảm nhiệm chức vụ; làm việc. Ví dụ : - 在海关供职三十年。 làm việc ở hải quan 30 năm
供职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm chức vụ; làm việc
担任职务
- 在 海关 供职 三十年
- làm việc ở hải quan 30 năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供职
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 在 海关 供职 三十年
- làm việc ở hải quan 30 năm
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
- 她 一直 供着 重要 的 职位
- Cô ấy luôn đảm nhiệm vị trí quan trọng.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
职›