Đọc nhanh: 任事 (nhậm sự). Ý nghĩa là: hẹn vào một bài quan trọng.
任事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn vào một bài quan trọng
appointment to an important post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任事
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 你 是 我 的 一切 , 我 愿意 为 你 做 任何 事情
- Em là tất cả của anh, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我 愿意 为 你 做 任何 事
- Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
任›