Đọc nhanh: 自郐以下 (tự cối dĩ hạ). Ý nghĩa là: không có gì đáng nói; từ Khoái trở đi (Quý Trát xem các điệu múa hát thời Chu ở nước Lỗ, bình phẩm từng điệu của mỗi nước chư hầu, sau đó từ nước Khoái trở đi thì không bình phẩm gì nữa. Về sau dùng cụm từ này để ví với'từ... trở đi thì không có gì đáng nói'.).
自郐以下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì đáng nói; từ Khoái trở đi (Quý Trát xem các điệu múa hát thời Chu ở nước Lỗ, bình phẩm từng điệu của mỗi nước chư hầu, sau đó từ nước Khoái trở đi thì không bình phẩm gì nữa. Về sau dùng cụm từ này để ví với'từ... trở đi thì không có gì đáng nói'.)
吴国的季札在鲁国看周代的乐舞,对各诸侯国的乐曲都发表了意见,从郐国以下他就没有评论 (见于《左传》襄公二十九年) 比喻从...以下就不值得一谈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自郐以下
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
以›
自›
郐›