Đọc nhanh: 挟天子以令天下 (tiệp thiên tử dĩ lệnh thiên hạ). Ý nghĩa là: (ex) nắm giữ lãnh chúa phong kiến và bạn kiểm soát toàn bộ đất nước.
挟天子以令天下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (ex) nắm giữ lãnh chúa phong kiến và bạn kiểm soát toàn bộ đất nước
(expr.) hold the feudal overlord and you control the whole country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟天子以令天下
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 孩子 们 在 下雪天 里 堆雪人
- Những đứa trẻ đang đắp người tuyết trong ngày tuyết rơi.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
令›
以›
天›
子›
挟›