以内 yǐnèi
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ nội】

Đọc nhanh: 以内 (dĩ nội). Ý nghĩa là: trong vòng; nội; trong khoảng. Ví dụ : - 本年以内 trong năm nay. - 长城以内 trong vòng Trường Thành. - 五十人以内 trong vòng 50 người.

Ý Nghĩa của "以内" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

以内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong vòng; nội; trong khoảng

在一定的时间、处所、数量、范围的界限之内

Ví dụ:
  • volume volume

    - běn nián 以内 yǐnèi

    - trong năm nay

  • volume volume

    - 长城 chángchéng 以内 yǐnèi

    - trong vòng Trường Thành

  • volume volume

    - 五十 wǔshí rén 以内 yǐnèi

    - trong vòng 50 người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以内

  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - 广义 guǎngyì de 杂文 záwén 可以 kěyǐ 包括 bāokuò 小品文 xiǎopǐnwén 在内 zàinèi

    - nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.

  • volume volume

    - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí rén 以内 yǐnèi

    - trong vòng 50 người.

  • volume volume

    - zài 特定 tèdìng de 历史 lìshǐ 时期 shíqī nèi 可以 kěyǐ yòng zhè 办法 bànfǎ 处理 chǔlǐ

    - Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao