Đọc nhanh: 以一当十 (dĩ nhất đương thập). Ý nghĩa là: lấy một chọi mười; lấy ít địch nhiều.
以一当十 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy một chọi mười; lấy ít địch nhiều
一个人抵挡十个人形容军队勇敢善战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以一当十
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 英语 是 一种 以十为 基数
- Tiếng Anh sử dụng hệ đếm cơ số 10.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
以›
十›
当›