Đọc nhanh: 之下 (chi hạ). Ý nghĩa là: ở dưới, dưới (điều kiện gì đó), dưới (cảm xúc; trạng thái nào đó). Ví dụ : - 3000米之下的海里没有阳光。 Biển dưới 3000m không có ánh sáng.. - 60分之下的学生要重新考试。 Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.. - 在我的帮助之下,他成功了。 Dưới sự giúp đỡ của tôi, anh ấy thành công rồi.
之下 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ở dưới
表示在某个范围、位置、地位、水平、成都等的下方面
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
✪ 2. dưới (điều kiện gì đó)
表示事情发生的条件
- 在 我 的 帮助 之下 , 他 成功 了
- Dưới sự giúp đỡ của tôi, anh ấy thành công rồi.
- 在 他们 的 支持 之下 , 我 赢 了
- Dưới sự ủng hộ của họ, tôi chiến thắng rồi.
✪ 3. dưới (cảm xúc; trạng thái nào đó)
表示在某种心情、状态中有某种行为
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 她 一怒之下 辞掉 了 工作
- Cô ấy đã bỏ việc dưới cơn giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之下
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 但 这 本该 是 在 你 掌控 之下 的
- Bạn phải kiểm soát nó.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
之›