Đọc nhanh: 人身 (nhân thân). Ý nghĩa là: nhân thân; thân thể. Ví dụ : - 人身自由。 tự do thân thể.. - 人身攻击。 công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
人身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân thân; thân thể
指个人的生命、健康、行动、名誉等 (着眼于保护或损害)
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
So sánh, Phân biệt 人身 với từ khác
✪ 1. 人体 vs 人身
"人体" là một danh từ cụ thể và "人身" là một danh từ trừu tượng, chúng có ý nghĩa và có những cách sử dụng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
身›