Đọc nhanh: 人事不知 (nhân sự bất tri). Ý nghĩa là: mất ý thức.
人事不知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất ý thức
to have lost consciousness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人事不知
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
人›
知›