Đọc nhanh: 亲如一家 (thân như nhất gia). Ý nghĩa là: mối quan hệ thân thiết như gia đình (thành ngữ).
亲如一家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối quan hệ thân thiết như gia đình (thành ngữ)
family-like close relationship (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲如一家
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 那时 , 一家人 就 靠 父亲 做工 过活
- lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
亲›
如›
家›