Đọc nhanh: 交午 (giao ngọ). Ý nghĩa là: trưa; buổi trưa; đến trưa, ngang dọc; đan xen.
交午 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trưa; buổi trưa; đến trưa
到中午
✪ 2. ngang dọc; đan xen
纵横交错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交午
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
午›