Đọc nhanh: 亡 (vong). Ý nghĩa là: trốn chạy; trốn, mất; lạc, chết; vong. Ví dụ : - 敌人开始亡逃了。 Kẻ địch bắt đầu chạy trốn rồi.. - 他匆忙地亡走了。 Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.. - 她亡了快乐。 Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
亡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trốn chạy; trốn
逃跑
- 敌人 开始 亡 逃 了
- Kẻ địch bắt đầu chạy trốn rồi.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
✪ 2. mất; lạc
失去
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
✪ 3. chết; vong
死
- 家破人亡
- Tan cửa nát nhà.
- 小狗 突然 亡掉
- Con chó nhỏ đột nhiên chết.
✪ 4. diệt vong; tiêu diệt
灭亡
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 这个 国家 已亡
- Nước này đã bị tiêu diệt.
亡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã mất; đã chết; quá cố; đã qua đời
死去的
- 那 是 亡者 的 遗物
- Đó là di vật của người quá cố.
- 他 亡故 了
- Anh ấy qua đời rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 他 在 战场 英勇 绝亡
- Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›