volume volume

Từ hán việt: 【tử】

Đọc nhanh: (tử). Ý nghĩa là: chết; mất; tử, liều mạng; không sợ hy sinh; liều mạng, kiên quyết, không đổi; khăng khăng. Ví dụ : - 小鱼为何突然死了。 Con cá sao đột nhiên chết rồi.. - 那朵花已经死了呀。 Bông hoa đó đã chết.. - 将士们决心死战到底。 Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết; mất; tử

生物丧失生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鱼 xiǎoyú 为何 wèihé 突然 tūrán le

    - Con cá sao đột nhiên chết rồi.

  • volume volume

    - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liều mạng; không sợ hy sinh; liều mạng

不顾生命;拼死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一直 yìzhí 死守 sǐshǒu 阵地 zhèndì

    - Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.

✪ 2. kiên quyết, không đổi; khăng khăng

坚持不变;坚决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hết mức; hết sức; chết được; kịch liệt

表示达到极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng 笑死人 xiàosǐrén le

    - Hành động của anh ấy buồn cười chết được.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 热死 rèsǐ le

    - Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.

✪ 2. một mất một còn

无法调和的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi le 死敌 sǐdí

    - Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén shì 真正 zhēnzhèng de 死对头 sǐduìtóu

    - Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.

✪ 3. cố định; cứng đờ; không hoạt động

固定;死板;不活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那边 nàbiān 有座 yǒuzuò 死火山 sǐhuǒshān 存在 cúnzài

    - Ở đó có một ngọn núi lửa đã tắt.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 把门 bǎmén 钉死 dìngsǐ le

    - Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.

✪ 4. không linh hoạt; bảo thủ; cứng nhắc; máy móc

不灵活;死板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme huì 这么 zhème 死脑筋 sǐnǎojīn ne

    - Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?

  • volume volume

    - 别总守 biézǒngshǒu 那些 nèixiē 死规矩 sǐguījǔ

    - Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.

✪ 5. cụt; chết; tịt; tù; đọng (nước)

不能通过;不流动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn le 一条 yītiáo 死胡同 sǐhútòng

    - Đã đi vào ngõ cụt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 去世 vs 死

Giải thích:

"去世" có nghĩa là ""(cái chết) nhưng"去世" chỉ có thể chỉ con người, "" có thể chỉ con người hoặc những sinh vật sống khác ngoài con người.
"" có ý nghĩa khác "去世" thì không có.

✪ 2. 牺牲 vs 死

Giải thích:

- Chỉ cái chết vì mục đích công lý, vì lợi ích của nhân dân thì mới gọi là "牺牲".
còn cái chết của những con người bình thường không thể nói là "牺牲".
- "牺牲" có thể mang tân ngữ, trong khi "" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "牺牲" chỉ dùng để chỉ người, còn "" còn có thể chỉ sự vật khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 被车撞 bèichēzhuàng le

    - George bị xe buýt đâm.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 加班 jiābān 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao