Đọc nhanh: 死 (tử). Ý nghĩa là: chết; mất; tử, liều mạng; không sợ hy sinh; liều mạng, kiên quyết, không đổi; khăng khăng. Ví dụ : - 小鱼为何突然死了。 Con cá sao đột nhiên chết rồi.. - 那朵花已经死了呀。 Bông hoa đó đã chết.. - 将士们决心死战到底。 Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; mất; tử
生物丧失生命
- 小鱼 为何 突然 死 了
- Con cá sao đột nhiên chết rồi.
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
死 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liều mạng; không sợ hy sinh; liều mạng
不顾生命;拼死
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他们 一直 死守 那 阵地
- Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.
✪ 2. kiên quyết, không đổi; khăng khăng
坚持不变;坚决
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
死 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hết mức; hết sức; chết được; kịch liệt
表示达到极点
- 他 的 行动 笑死人 了
- Hành động của anh ấy buồn cười chết được.
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
✪ 2. một mất một còn
无法调和的
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
✪ 3. cố định; cứng đờ; không hoạt động
固定;死板;不活动
- 那边 有座 死火山 存在
- Ở đó có một ngọn núi lửa đã tắt.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
✪ 4. không linh hoạt; bảo thủ; cứng nhắc; máy móc
不灵活;死板
- 你 怎么 会 这么 死脑筋 呢 ?
- Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
✪ 5. cụt; chết; tịt; tù; đọng (nước)
不能通过;不流动
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 走进 了 一条 死胡同
- Đã đi vào ngõ cụt.
So sánh, Phân biệt 死 với từ khác
✪ 1. 去世 vs 死
"去世" có nghĩa là "死"(cái chết) nhưng"去世" chỉ có thể chỉ con người, "死" có thể chỉ con người hoặc những sinh vật sống khác ngoài con người.
"死" có ý nghĩa khác "去世" thì không có.
✪ 2. 牺牲 vs 死
- Chỉ cái chết vì mục đích công lý, vì lợi ích của nhân dân thì mới gọi là "牺牲".
còn cái chết của những con người bình thường không thể nói là "牺牲".
- "牺牲" có thể mang tân ngữ, trong khi "死" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "牺牲" chỉ dùng để chỉ người, còn "死" còn có thể chỉ sự vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›