miè
volume volume

Từ hán việt: 【diệt】

Đọc nhanh: (diệt). Ý nghĩa là: tắt, dập tắt; làm tắt, ngập lụt; ngập; lút. Ví dụ : - 蜡烛的火光已熄灭。 Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.. - 油灯里的火熄灭了。 Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.. - 沙土可以灭火。 Cát có thể dập tắt lửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tắt

熄灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜡烛 làzhú de 火光 huǒguāng 熄灭 xīmiè

    - Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.

  • volume volume

    - 油灯 yóudēng de huǒ 熄灭 xīmiè le

    - Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.

✪ 2. dập tắt; làm tắt

使熄灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙土 shātǔ 可以 kěyǐ 灭火 mièhuǒ

    - Cát có thể dập tắt lửa.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 浇灭 jiāomiè le 火苗 huǒmiáo

    - Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.

✪ 3. ngập lụt; ngập; lút

淹没

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海啸 hǎixiào miè le 岛屿 dǎoyǔ de 部分 bùfèn 区域 qūyù

    - Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.

  • volume volume

    - 泥石流 níshíliú miè le 山脚 shānjiǎo de 农田 nóngtián

    - Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.

✪ 4. diệt vong; tiêu diệt; diệt trừ

消灭;灭亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè le

    - Quân địch bị tiêu diệt hoàn toàn.

  • volume volume

    - 害虫 hàichóng 全部 quánbù bèi 灭光 mièguāng

    - Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.

✪ 5. mất; tan; hết

使不存在;使消灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恐惧 kǒngjù bèi 勇气 yǒngqì 灭消 mièxiāo

    - Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 能够 nénggòu 迅速 xùnsù 灭迹 mièjì

    - Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 灭

hành động làm cho cái gì đó tắt hoặc không tồn tại

Ví dụ:
  • volume

    - 小心 xiǎoxīn cǎi miè le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.

  • volume

    - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.

✪ 2. 灭 + Tân ngữ

làm cho cái gì đó ngừng cháy hoặc tắt đi

Ví dụ:
  • volume

    - 他灭 tāmiè le 房间 fángjiān de dēng

    - Anh ấy tắt đèn trong phòng.

  • volume

    - 姐姐 jiějie miè le 书房 shūfáng de dēng

    - Chị gái tắt đèn trong phòng đọc sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • volume volume

    - 全军覆灭 quánjūnfùmiè

    - toàn bộ quân bị tiêu diệt

  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 剪灭 jiǎnmiè le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 成功 chénggōng 消灭 xiāomiè le 敌人 dírén

    - Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.

  • volume volume

    - 他灭 tāmiè le 房间 fángjiān de dēng

    - Anh ấy tắt đèn trong phòng.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng gěi de 那些 nèixiē 名叫 míngjiào ài de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ 灰飞烟灭 huīfēiyānmiè

    - Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao