Đọc nhanh: 灭 (diệt). Ý nghĩa là: tắt, dập tắt; làm tắt, ngập lụt; ngập; lút. Ví dụ : - 蜡烛的火光已熄灭。 Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.. - 油灯里的火熄灭了。 Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.. - 沙土可以灭火。 Cát có thể dập tắt lửa.
灭 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tắt
熄灭
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
✪ 2. dập tắt; làm tắt
使熄灭
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
✪ 3. ngập lụt; ngập; lút
淹没
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
✪ 4. diệt vong; tiêu diệt; diệt trừ
消灭;灭亡
- 敌军 被 彻底 消灭 了
- Quân địch bị tiêu diệt hoàn toàn.
- 害虫 已 全部 被 灭光
- Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.
✪ 5. mất; tan; hết
使不存在;使消灭
- 恐惧 已 被 勇气 灭消
- Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灭
✪ 1. Động từ + 灭
hành động làm cho cái gì đó tắt hoặc không tồn tại
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
✪ 2. 灭 + Tân ngữ
làm cho cái gì đó ngừng cháy hoặc tắt đi
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 姐姐 灭 了 书房 的 灯
- Chị gái tắt đèn trong phòng đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›