xīng
volume volume

Từ hán việt: 【hưng.hứng】

Đọc nhanh: (hưng.hứng). Ý nghĩa là: hưng thịnh; lưu hành, phát động; dấy lên; nổi lên, bắt đầu; sáng lập. Ví dụ : - 现在兴旅行结婚。 Bây giờ thịnh hành đám cưới du lịch.. - 这种衣服最近又兴起来。 Loại quần áo này gần đây lại thịnh hành trở lại.. - 他妄图兴兵作乱。 Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hưng thịnh; lưu hành

兴盛;流行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài xīng 旅行 lǚxíng 结婚 jiéhūn

    - Bây giờ thịnh hành đám cưới du lịch.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 衣服 yīfú 最近 zuìjìn yòu 兴起 xīngqǐ lái

    - Loại quần áo này gần đây lại thịnh hành trở lại.

✪ 2. phát động; dấy lên; nổi lên

使盛行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 兴兵 xīngbīng 作乱 zuòluàn

    - Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.

✪ 3. bắt đầu; sáng lập

开始;发动;创立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 兴修 xīngxiū 铁路 tiělù

    - Chính phủ quyết định khởi công xây dựng đường sắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

✪ 4. dậy; đứng dậy

起;起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.

  • volume volume

    - 晨兴 chénxīng 锻炼 duànliàn 有益 yǒuyì 身心 shēnxīn

    - Dậy sớm tập luyện có lợi cho sức khỏe.

✪ 5. được; được phép (dùng ở câu phủ định)

准许 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开会 kāihuì de 时候 shíhou xīng 说话 shuōhuà

    - Lúc họp không được nói chuyện.

  • volume volume

    - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể

或许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 兴会 xìnghuì 参加 cānjiā

    - Trận đấu lần này có thể anh ấy cũng tham gia.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān xīng 下雨 xiàyǔ xīng 晴天 qíngtiān

    - Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hưng thịnh; thịnh vượng

昌盛;旺盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 兴盛 xīngshèng 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế đang phát triển thịnh vượng.

  • volume volume

    - de 生意 shēngyì 一直 yìzhí 兴旺 xīngwàng

    - Việc kinh doanh của anh ta luôn hưng thịnh.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hưng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng xīng

    - Tớ họ Hưng.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓兴 xìngxīng

    - Bạn của tôi họ Hưng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 兴 + 起来

dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 微信 wēixìn zài 2012 nián 兴起 xīngqǐ lái

    - Wechat bắt đầu thịnh hành vào năm 2012.

  • volume

    - 这样 zhèyàng de 风格 fēnggé yòu 兴起 xīngqǐ lái

    - Phong cách như thế này lại thịnh hành trở lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 浙江 zhèjiāng 绍兴人 shàoxīngrén

    - Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng

    - nhân khẩu đông đúc.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao