Đọc nhanh: 存亡 (tồn vong). Ý nghĩa là: sống chết; mất còn; tồn vong; sự sống và cái chết. Ví dụ : - 存亡未卜。 sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
存亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống chết; mất còn; tồn vong; sự sống và cái chết
生存和死亡;存在和灭亡
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存亡
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
存›