Đọc nhanh: 亘古不变 (hoàn cổ bất biến). Ý nghĩa là: đơn điệu, không thay đổi được, không thay đổi kể từ thời xa xưa (thành ngữ).
亘古不变 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đơn điệu
monotonous
✪ 2. không thay đổi được
unalterable
✪ 3. không thay đổi kể từ thời xa xưa (thành ngữ)
unchanging since times immemorial (idiom); unvarying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亘古不变
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 亘古 以来
- từ xưa đến nay
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亘›
变›
古›
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l