Đọc nhanh: 互动 (hỗ động). Ý nghĩa là: tương tác. Ví dụ : - 父母应该和孩子多互动。 Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.. - 互动能增进彼此的理解。 Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.. - 社交媒体方便人们互动。 Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
互动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tác
共同参与; 互相推动
- 父母 应该 和 孩子 多 互动
- Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 父母 应该 和 孩子 多 互动
- Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
动›