互动 hùdòng
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ động】

Đọc nhanh: 互动 (hỗ động). Ý nghĩa là: tương tác. Ví dụ : - 父母应该和孩子多互动。 Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.. - 互动能增进彼此的理解。 Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.. - 社交媒体方便人们互动。 Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

Ý Nghĩa của "互动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

互动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương tác

共同参与; 互相推动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 孩子 háizi duō 互动 hùdòng

    - Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.

  • volume volume

    - 互动 hùdòng néng 增进 zēngjìn 彼此 bǐcǐ de 理解 lǐjiě

    - Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.

  • volume volume

    - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 方便 fāngbiàn 人们 rénmen 互动 hùdòng

    - Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互动

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • volume volume

    - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 方便 fāngbiàn 人们 rénmen 互动 hùdòng

    - Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 撼动 hàndòng 山岳 shānyuè

    - một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.

  • volume volume

    - 互动 hùdòng néng 增进 zēngjìn 彼此 bǐcǐ de 理解 lǐjiě

    - Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.

  • volume volume

    - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 孩子 háizi duō 互动 hùdòng

    - Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao