Đọc nhanh: 曲阜 (khúc phụ). Ý nghĩa là: Khúc Phụ (Tên thành phố của Trung Quốc).
✪ 1. Khúc Phụ (Tên thành phố của Trung Quốc)
曲阜古为鲁国国都,旅游资源丰富,文化底蕴厚重,是国务院首批公布的全国24个历史文化名城之一,被命名为第一批中国优秀旅游城市。世界文化遗产孔庙、孔府、孔林“三孔”历久弥新,尼山圣境、孔子博物馆、孔子研究院“新三孔”蒸蒸日盛。境内拥有3A级以上景区14个,“三孔”景区2007年被评为国家AAAAA级旅游景区;各类文物点819处、各级文物保护单位195处,非物质文化遗产205项。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲阜
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
阜›