Đọc nhanh: 抓住 (trảo trụ). Ý nghĩa là: bắt được; tóm được, nắm bắt; nắm được; nắm vững, bắt lấy; bấu víu; nắm chóp; chụp; bấu; thộp. Ví dụ : - 中美警方通力合作终于抓住了恐怖分子。 Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.. - 昨天晚上我们抓住一个小偷。 đêm qua chúng tôi đã bắt được một tên trộm.. - 小猫抓住了一只老鼠。 mèo con bắt được một con chuột.
抓住 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bắt được; tóm được
抓某物使不动
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 昨天晚上 我们 抓住 一个 小偷
- đêm qua chúng tôi đã bắt được một tên trộm.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nắm bắt; nắm được; nắm vững
抓机会,时机
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 抓住 每 一次 说 法语 的 机会
- tận dụng mọi cơ hội để nói tiếng Pháp.
- 这场 报告 抓住 了 很多 听众 的 心
- báo cáo này đã chiếm được cảm tình của nhiều người nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bắt lấy; bấu víu; nắm chóp; chụp; bấu; thộp
✪ 4. bám
紧紧地抓; 抓住并拉
✪ 5. bíu
抓着可依附的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓住
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 抓住 了 这个 便
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他 抓住 了 这个 商业 时机
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội kinh doanh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
抓›