亏秤 kuī chèng
volume volume

Từ hán việt: 【khuy xứng】

Đọc nhanh: 亏秤 (khuy xứng). Ý nghĩa là: cân thiếu; cân hụt; cân không đủ, cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao. Ví dụ : - 无论老人小孩儿去买东西他从不亏秤。 bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.. - 青菜水分大一放就会亏秤。 rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

Ý Nghĩa của "亏秤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亏秤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cân thiếu; cân hụt; cân không đủ

用秤称东西卖时不给够分量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

✪ 2. cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao

折秤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏秤

  • volume volume

    - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • volume volume

    - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • volume volume

    - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • volume volume

    - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 投资 tóuzī 导致 dǎozhì le 亏损 kuīsǔn

    - Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
    • Âm hán việt: Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
    • Bảng mã:U+79E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình