Đọc nhanh: 亏产 (khuy sản). Ý nghĩa là: thiếu hụt; thâm hụt; không đạt được sản lượng; thiếu hụt so với định mức. Ví dụ : - 上半年亏产原煤500多万吨。 sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.. - 改进管理制度,变亏产为超产。 cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
亏产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt; thâm hụt; không đạt được sản lượng; thiếu hụt so với định mức
没有达到原定生产数量;欠产
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏产
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
产›