Đọc nhanh: 二次缝宽度设定 (nhị thứ phùng khoan độ thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt độ rộng may 2 lần.
二次缝宽度设定 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt độ rộng may 2 lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次缝宽度设定
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 这次 演讲 坚定 了 他 的 态度
- Bài phát biểu lần này đã củng cố thái độ của anh ấy.
- 这次 考试 有 一定 的 难度
- Kỳ thi này có độ khó nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
定›
宽›
度›
次›
缝›
设›