Đọc nhanh: 曲折缝宽度设定 (khúc chiết phùng khoan độ thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt độ rộng may zigzac.
曲折缝宽度设定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt độ rộng may zigzac
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲折缝宽度设定
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 公司 决定 严格 制度
- Công ty quyết định thắt chặt chế độ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
宽›
度›
折›
曲›
缝›
设›