Đọc nhanh: 亲力亲为 (thân lực thân vi). Ý nghĩa là: để tự mình làm.
亲力亲为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tự mình làm
to do sth oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲力亲为
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 我 以 我 父亲 是 海贼 为荣
- Tôi tự hào rằng cha tôi là một tên hải tặc.
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
亲›
力›