Đọc nhanh: 事无巨细 (sự vô cự tế). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đối phó với bất kỳ vấn đề nào, bất kể tầm quan trọng của nó, (văn học) mọi thứ không được phân tách theo kích thước của chúng (thành ngữ). Ví dụ : - 他是个“妻管严”, 家里事无巨细全由老婆说了算. Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
事无巨细 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để đối phó với bất kỳ vấn đề nào, bất kể tầm quan trọng của nó
fig. to deal with any matter, regardless of its importance
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
✪ 2. (văn học) mọi thứ không được phân tách theo kích thước của chúng (thành ngữ)
lit. things are not separated according to their size (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事无巨细
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
巨›
无›
细›