事端 shìduān
volume volume

Từ hán việt: 【sự đoan】

Đọc nhanh: 事端 (sự đoan). Ý nghĩa là: sự cố; tai nạn; rắc rối, chuyện. Ví dụ : - 挑起事端。 gây rắc rối.

Ý Nghĩa của "事端" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事端 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự cố; tai nạn; rắc rối

事故;纠纷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑起 tiǎoqǐ 事端 shìduān

    - gây rắc rối.

✪ 2. chuyện

人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事端

  • volume volume

    - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • volume volume

    - duān 底端 dǐduān 怎么回事 zěnmehuíshì

    - rốt cuộc là chuyện gì

  • volume volume

    - 借端生事 jièduānshēngshì

    - mượn cớ sinh sự.

  • volume volume

    - 无端生事 wúduānshēngshì

    - vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.

  • volume volume

    - 挑起 tiǎoqǐ 事端 shìduān

    - gây rắc rối.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de duān yóu shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.

  • volume volume

    - 故事 gùshì de 发端 fāduān hěn 有趣 yǒuqù

    - Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.

  • volume volume

    - 一个 yígè 侍者 shìzhě gěi duān lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao