Đọc nhanh: 事端 (sự đoan). Ý nghĩa là: sự cố; tai nạn; rắc rối, chuyện. Ví dụ : - 挑起事端。 gây rắc rối.
事端 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự cố; tai nạn; rắc rối
事故;纠纷
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
✪ 2. chuyện
人类生活中的一切活动和所遇到的一切社会现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事端
- 滋生事端
- gây chuyện
- 端 底端 底 怎么回事
- rốt cuộc là chuyện gì
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
端›