Đọc nhanh: 躬亲 (cung thân). Ý nghĩa là: tự mình làm; tự làm; tự mình làm lấy. Ví dụ : - 事必躬亲 công việc phải tự mình làm lấy
✪ 1. tự mình làm; tự làm; tự mình làm lấy
亲自去做
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 乡亲们
- bà con
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
躬›