Đọc nhanh: 身体力行 (thân thể lực hành). Ý nghĩa là: tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm. Ví dụ : - 领导干部要身体力行。 Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
身体力行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
亲身体验,努力实行
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身体力行
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 身体力行
- Sự nỗ lực của bản thân.
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
力›
行›
身›
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
Lấy Mình Làm Gương, Tự Mình Nêu Gương, Tự Nêu Gương