Đọc nhanh: 六四事件 (lục tứ sự kiện). Ý nghĩa là: Sự cố Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989.
六四事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự cố Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989
Tiananmen Incident of June 4, 1989
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六四事件
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
六›
四›