突发事件 tú fā shìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đột phát sự kiện】

Đọc nhanh: 突发事件 (đột phát sự kiện). Ý nghĩa là: khẩn cấp, xảy ra đột ngột. Ví dụ : - 科罗拉多突发事件管理处去年才把这间旧军械库 Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

Ý Nghĩa của "突发事件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

突发事件 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khẩn cấp

emergency

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

✪ 2. xảy ra đột ngột

sudden occurrence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突发事件

  • volume volume

    - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • volume volume

    - 偶发事件 ǒufāshìjiàn

    - sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 不会 búhuì 发生 fāshēng

    - Việc này sẽ không xảy ra đâu.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事闹 shìnào 大发 dàfā le

    - việc này làm quá rồi.

  • volume volume

    - 突发事件 tūfāshìjiàn 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发生 fāshēng le 流血事件 liúxiěshìjiàn

    - Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

  • volume volume

    - 科罗拉多 kēluólāduō 突发事件 tūfāshìjiàn 管理处 guǎnlǐchù 去年 qùnián cái 这间 zhèjiān jiù 军械库 jūnxièkù

    - Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao