Đọc nhanh: 核事件 (hạch sự kiện). Ý nghĩa là: sự cố hạt nhân.
核事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cố hạt nhân
nuclear incident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核事件
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 为何 这件 事 很 重要 ?
- Tại sao việc này rất quan trọng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
核›