紧急事件 jǐnjí shìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn cấp sự kiện】

Đọc nhanh: 紧急事件 (khẩn cấp sự kiện). Ý nghĩa là: khẩn cấp. Ví dụ : - 厕所紧急事件 Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.

Ý Nghĩa của "紧急事件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紧急事件 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khẩn cấp

emergency

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厕所 cèsuǒ 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急事件

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • volume volume

    - 厕所 cèsuǒ 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Đây không phải là trường hợp khẩn cấp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 紧急 jǐnjí 不能 bùnéng 推延 tuīyán

    - sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen dōu 着急 zháojí ér 自己 zìjǐ dào 好象 hǎoxiàng 无所谓 wúsuǒwèi 似的 shìde

    - việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处理 chǔlǐ le 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 公事 gōngshì hěn 紧急 jǐnjí

    - Công việc này rất gấp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn rén 急死了 jísǐle

    - Chuyện này thật sự làm người sốt ruột.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao